31 Đường số 9, KDC Cityland, P.10, Q.Gò Vấp, TP.HCM
028 62578355
HOTLINE
0909648899  
028 62578355
Trang chủ > Sản phẩm > Thiết bị mạng giá rẻ > Thiết bị mạng Planet > Planet IGS-6325-16T4X

Planet IGS-6325-16T4X

Bộ chuyển mạch công nghiệp L3 Planet IGS-6325-16T4X 16x1G RJ-45, 4xSFP+

  • 16 cổng 10/100/1000BASE-T RJ-45
  • 4 cổng 10GBASE-SR/LR SFP+
  • Băng thông chuyển mạch: 112Gbps
  • Thông lượng chuyển mạch: 83.3Mbps
  • Đầu vào nguồn DC hoặc AC kép
  • Giá bán : Liên hệ để có giá tốt
  • Tình trạng : Còn hàng


Planet IGS-6325-16T4X là một switch quản lý Layer 3 công nghiệp với thiết kế nhỏ gọn dạng DIN-rail, phù hợp để lắp đặt trong các không gian hạn chế như tủ điều khiển. Với khả năng hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ khắc nghiệt từ -40 đến 75 độ C, IGS-6325-16T4X là giải pháp lý tưởng cho các môi trường nhà máy, sản phẩm này nổi bật với sự kết hợp giữa các cổng đồng 10/100/1000BASE-T và cổng quang tốc độ cao 10GBASE-SR/LR, cùng với các tính năng quản lý mạng tiên tiến, hỗ trợ định tuyến Layer 3 và bảo mật mạnh mẽ. IGS-6325-16T4X được thiết kế để đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu lớn, đảm bảo uptime cao và khả năng phục hồi nhanh chóng trong các hệ thống mạng quan trọng.

  • Trang bị 16 cổng 10/100/1000BASE-T RJ-45 và 4 cổng SFP+ 10GBASE-SR/LR (tương thích ngược với 1000BASE-SX/LX/BX và 2500BASE-X), cung cấp băng thông lên đến 136Gbps và khả năng truyền dữ liệu ở khoảng cách xa tới 120km qua cáp quang.
  • Hỗ trợ tốc độ đa dạng: Các cổng SFP+ hỗ trợ tốc độ linh hoạt (1G/2.5G/10G), cho phép người dùng tùy chỉnh theo nhu cầu truyền tải và khoảng cách.
  • Hỗ trợ các giao thức định tuyến động như OSPFv2, OSPFv3 và RIP, cùng với định tuyến tĩnh IPv4/IPv6, giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng và quản lý lưu lượng giữa các VLAN hoặc phân đoạn mạng.
  • Cung cấp khả năng định tuyến trên mỗi giao diện VLAN với tối đa 4K mục định tuyến động, phù hợp cho các ứng dụng mạng phức tạp.
  • Vỏ IP30 bằng nhôm: Đảm bảo độ bền và khả năng chống chịu trong môi trường khắc nghiệt.
  • Nguồn điện dự phòng: Hỗ trợ đầu vào nguồn kép (DC 9/12-48V hoặc AC 24V) với tính năng bảo vệ ngược cực và dự phòng hoạt động chủ động, đảm bảo hoạt động liên tục ngay cả khi một nguồn bị lỗi.
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động ổn định trong khoảng -40 đến 75 độ C, phù hợp với các nhà máy hoặc khu vực ngoài trời.
  • Công nghệ vòng dự phòng: Hỗ trợ ITU-T G.8032 ERPS (Ethernet Ring Protection Switching) với thời gian phục hồi dưới 10ms (3 thiết bị) hoặc 50ms (16 thiết bị), đảm bảo độ tin cậy cao cho các ứng dụng quan trọng.
  • Bảo mật nâng cao: Tích hợp SSHv2, TLS v1.2, IEEE 802.1X, ACL (IP/MAC-based), DHCP Snooping, IP Source Guard và Dynamic ARP Inspection để bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa và tấn công mạng.
  • Giao diện quản lý đa dạng: Hỗ trợ quản lý qua console RJ45-to-RS232, Telnet, Web, và SNMP v1/v2c/v3, cùng với các giao thức bảo mật như SSHv2 và TLS v1.2.
  • Modbus TCP: Tích hợp dễ dàng với hệ thống SCADA và HMI trong nhà máy, cho phép giám sát từ xa thông tin vận hành, trạng thái cổng và DI/DO.
  • Digital Input/Output (DI/DO): 2 DI và 2 DO để tích hợp cảm biến và gửi cảnh báo qua email hoặc SNMP trap khi có sự cố.
  • Hỗ trợ IEEE 1588v2 PTP (Precision Time Protocol) và Synchronous Ethernet, lý tưởng cho các ứng dụng viễn thông và mạng tính toán công nghiệp yêu cầu đồng bộ thời gian chính xác.
  • Tính năng QoS (Quality of Service) mạnh mẽ với 8 hàng đợi ưu tiên, giúp tối ưu hóa lưu lượng cho các ứng dụng VoIP, video hội nghị và truyền dữ liệu thời gian thực.

Thông số kỹ thuật

Model IGS-6325-16T4X
Hardware Specifications
Copper Ports • 16 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports
SFP Ports -
SFP+ Ports • 4 10GBASE-SR/LR SFP+ slot interfaces (Port-17 to Port-20)
• Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX and 2500BASE-X SFP transceiver
Console • 1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1)
SDRAM • 512Mbytes
Flash Memory • 64Mbytes
Reset Button • < 5 sec: System reboot
• > 5 sec: Factory default
Connector • Removable 6-pin terminal block for power input
• Pin 1/2 for Power 1, Pin 3/4 for fault alarm, Pin 5/6 for Power 2
• Removable 6-pin terminal block for DI/DO interface
• Pin 1/2 for DI 1 & 2, Pin 3/4 for DO 1 & 2, Pin 5/6 for GND
Alarm • One relay output for power failure. Alarm relay current carry ability: 1A @ 24V DC
Digital Input (DI) • 2 digital input:
 Level 0: -24~2.1V (±0.1V)
 Level 1: 2.1~24V (±0.1V)
 Input load to 24V DC, 10mA max.
Digital Output (DO) • 2 digital output:
 Open collector to 24VDC, 100mA
Installation • DIN-rail or wall mounting
Enclosure • IP30 aluminum case
Dimensions (W x D x H) • 96 x 107 x 152 mm
Weight • 1,503 g
Power Requirements • DC 9~48V, 3.3A max.
• AC 24V, 2A max.
Power Consumption • DC input:
 Max. 14.4 watts/49.13 BTU (system on)
 Max. 24 watts/81.89 BTU (Full loading)
• AC 24V input:
 Max. 13.5 watts/46.06 BTU (system on)
 Max. 23 watts/78.48 BTU (Full loading)
ESD Protection • 6KV DC
Surge Protection • 4KV DC
LED Indicators • System:
 Power 1 (Green), Power 2 (Green)
 Fault Alarm (Red)
 Ring (Green), Ring Owner (Green)
 DIDO (Red)
• Per 10/100/1000T RJ45 Port:
 1000Mbps LNK/ACT (Green)
 10/100Mbps LNK/ACT (Amber)
• Per SFP+ Port:
 1G/2.5G LNK/ACT (Green)
 10Gbps LNK/ACT (Amber)
Switching Specifications
Switch Architecture • Store-and-Forward
Switch Fabric • 112Gbps/non-blocking
Throughput • 83.3Mbps@64Bytes
Address Table • 32K entries, automatic source address learning and aging
Shared Data Buffer • 32Mbits
Flow Control • IEEE 802.3x pause frame for full duplex
• Back pressure for half duplex
Jumbo Frame • 10K bytes
Layer 3 Functions
IP Interfaces • Max. 128 VLAN interfaces
Routing Table • Max. 128 routing entries
• Max. 4K H/W routing table entries
Routing Protocols • IPv4 RIPv1/v2 for dynamic routing
• IPv4 OSPFv2 for dynamic routing
• IPv4 hardware static routing
• IPv6 OSPFv3 for dynamic routing
• IPv6 hardware static routing
Layer 2 Functions
Port Configuration • Port disable/enable
• Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
• Flow control disable/enable
• Port link capability control
Port Status • Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto-negotiation status, trunk status
Port Mirroring • TX/RX/Both
• Many-to-1 monitor
• RMirror – Remote Switched Port Analyzer (Cisco RSPAN)
• Supports up to 5 sessions
VLAN • IEEE 802.1Q tagged VLAN
• IEEE 802.1ad Q-in-Q tunneling
• Private VLAN Edge (PVE)
• MAC-based VLAN
• Protocol-based VLAN
• Voice VLAN
• MVR (Multicast VLAN registration)
• GVRP (GARP VLAN Registration Protocol)
• Up to 4K VLAN groups, out of 4096 VLAN IDs
Spanning Tree Protocol • IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
• IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
• IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
• BPDU Guard
Link Aggregation • IEEE 802.3ad LACP/static trunk
• 10 trunk groups with 16 ports per trunk group
IGMP Snooping • IPv4 IGMP (v1/v2/v3) snooping
• IPv4 IGMP querier mode support
• Supports 255 IGMP groups
MLD Snooping • IPv6 MLD (v1/v2) snooping,
• IPv6 MLD querier mode support
• Supports 255 MLD groups
Ring • Supports ERPS, and complies with ITU-T G.8032
• Supports major ring and sub-ring
• Recovery time < 10ms @ 3 units
• Recovery time < 50ms @ 16 units
Synchronization • IEEE 1588v2 PTP(Precision Time Protocol)
 Peer-to-peer transparent clock
 End-to-end transparent clock
QoS • Traffic classification based, strict priority and WRR
• 8-level priority for switching:
 Port number
 802.1p priority
 802.1Q VLAN tag
 DSCP/ToS field in IP packet
Bandwidth Control • Per port bandwidth control
• Ingress: 100Kbps~1000Mbps
• Egress: 100Kbps~1000Mbps
Security Functions
Access Control List • IP-based ACL/MAC-based ACL
• ACL based on:
 MAC Address
 IP Address
 Ethertype
 Protocol Type
 VLAN ID
 DSCP
 802.1p Priority
• Up to 512 entries
Security • Port security
• IP source guard, up to 512 entries
• Dynamic ARP inspection, up to 1K entries
• Command line authority control based on user level
• Static MAC address, up to 64 entries
AAA • RADIUS client
• TACACS+ client
Network Access Control • IEEE 802.1x port-based network access control
• MAC-based authentication
• Local/RADIUS authentication
Management
Basic Management Interfaces • Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c
Secure Management Interfaces • SSHv2, TLS v1.2, SNMPv3
System Management • Firmware upgrade by HTTP protocol through Ethernet network
• Configuration upload/download through HTTP
• Remote Syslog
• System log
• LLDP protocol
• NTP
• PLANET Smart Discovery Utility
• PLANET CloudViewerPro app
Event Management • Remote syslog
• System log
• SMTP
SNMP MIBs • RFC 1213 MIB-II
• RFC 1493 Bridge MIB
• RFC 1643 Ethernet MIB
• RFC 2863 Interface MIB
• RFC 2665 Ether-Like MIB
• RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)
• RFC 2737 Entity MIB
• RFC 2618 RADIUS Client MIB
• RFC 2863 IF-MIB
• RFC 2933 IGMP-STD-MIB
• RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB
• RFC 4292 IP Forward MIB
• RFC 4293 IP MIB
• RFC 4836 MAU-MIB
• IEEE 802.1X PAE
• LLDP
• MAU-MIB
Environment
Operating • Temperature: -40 ~ 75 degrees C
• Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)
Storage • Temperature: -40 ~ 85 degrees C
• Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Sản phẩm liên quan

Planet IGS-6329-8UP2S2X

Planet IGS-6329-8UP2S2X : Industrial L3 8-Port 10/100/1000T...

Liên hệ để có giá tốt

Planet IGS-6329-8UP2S4X

Planet IGS-6329-8UP2S4X : Industrial L3 8-Port 10/100/1000T...

Liên hệ để có giá tốt

Planet IGS-6325-4UP2X

Planet IGS-6325-4UP2X : Industrial L3 4-Port 2.5GBASE-T 802.3bt...

Liên hệ để có giá tốt

Hỗ trợ trực tuyến