31 Đường số 9, KDC Cityland, P.10, Q.Gò Vấp, TP.HCM
028 62578355
HOTLINE
0909648899  
028 62578355
Trang chủ > Sản phẩm > Thiết bị mạng HPE > Wifi Aruba > Aruba AP-735 (S1G42A)

Aruba AP-735 (S1G42A)

S1G42A - Bộ phát Wi-Fi 7 Indoor Aruba AP-735

  • Ba băng tầng 2.4GHz, 5GHz và 6GHz 802.11be 2x2 MIMO
  • 2 cổng 100/1000/2500/5000BASE-T hỗ trợ PoE
  • Tích hợp Anten đa hướng gắn trong
  • Hỗ trợ tối đa 512 thiết bị kết nối và 16 BSSID trên mỗi băng tầng
  • Hỗ trợ nguồn PoE 802.3at/bt hoặc DC
  • Giá bán : Liên hệ để có giá tốt
  • Tình trạng : Còn hàng


Aruba AP-735 (S1G42A) bộ phát Wi-Fi 7 thuộc dòng HPE Aruba Networking 730 Series được thiết kế để tận dụng lợi thế của băng tần 6 GHz, hỗ trợ tốc độ nhanh hơn, các kênh rộng hơn và ít nhiễu hơn. AP-735 cung cấp tốc độ tối đa lên tới 9,3 Gbps, sử dụng ba băng tầng 2,4 GHz, 5 GHz và 6 GHz 2x2 MIMO. Lý tưởng cho các doanh nghiệp, bệnh viện, trường học,...

Đặc điểm nổi bật

  • Chuẩn Wi-Fi 7 802.11be hỗ trợ độ rộng kênh 320 MHz tại 6 GHz, MLO, và 4K QAM
  • Ba băng tần 2,4 GHz, 5 GHz và 6 GHz cung cấp tốc độ tối đa 9,3 Gbps
  • Độ rộng kênh 320 MHz ở tần số 6 GHz hỗ trợ độ trễ thấp và băng thông cao cho các ứng dụng
  • Tính sẵn sàng cao với hai cổng 5 Gbps cho nguồn và kết nối Ethernet
  • Hỗ trợ WPA3, WPA2-MPSK để mã hóa và xác thực mạnh hơn, cùng MACsec cho kết nối có dây

Thông số kỹ thuật

Model AP-735 (S1G42A)
Wi Fi radio specifications • AP type: Indoor, tri radio, 2.4GHz, 5GHz and 6GHz (concurrent) 802.11be 2x2 MIMO
• 2.4 GHz radio: Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 688 Mbps wireless data rate with 2SS EHT40 802.11be client devices
• 5 GHz radio: Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2.9 Gbps wireless data rate with 2SS EHT160 802.11be client devices
• 6 GHz radio: Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 5.8 Gbps wireless data rate with 2SS EHT320 802.11be client devices
• MU-MIMO (downlink, uplink) is supported on all radios
• Up to 512 associated client devices per radio, and up to 16 BSSIDs per radio
Wi Fi antennas • Integrated downtilt omni-directional antennas for 2x2 MIMO with peak antenna gain of 5.1dBi in 2.4 GHz, 5.5dBi in 5 GHz (5.2dBi in dual-5GHz mode) and 5.3dBi in 6GHz (5.2dBi in dual-6GHz mode). Built-in antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 to 40 degrees.
• Combining the patterns of each of the antennas of the MIMO radios, the peak gain of the combined, average pattern is 3.9dBi in 2.4 GHz, 4.1dBi in 5 GHz (2.5dBi in dual-5GHz mode) and 3.9dBi in 6 GHz (3.7dBi in dual-6GHz mode).
Other interfaces and features • E0, E1: Two Ethernet wired network ports (RJ 45)
 – Auto sensing link speed (100/1000/2500/5000BASE T) and MDI/MDX
 – PoE PD: 48Vdc (nominal) 802.3at/bt PoE (class 4 or higher)
 – 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)
 – Link aggregation (LACP) support between both network ports for redundancy and increased capacity
 – MACsec support on E0 (802.1ae)
• DC power interface: 12Vdc (nominal, +/  5%), accepts 2.1mm/5.5mm center positive circular plug with 9.5mm length
• U0, U1: Two USB 2.0 host interface (Type A connector)
 – Capable of sourcing up to 2A/10W to one or two attached devices
• Flexible dual IOT radio options: BLE 5.4 (w/HADM), plus either BLE 5.4 or 802.15.4/Zigbee:
 – BLE: BT5.4 with up to 10dBm transmit power (class 1) and  105dBm receive sensitivity (125 kbps)
 – IEEE 802.15.4/Zigbee: up to 10dBm transmit power and  100dBm receive sensitivity (250 kbps)
 – Integrated omnidirectional antenna with roughly 30 to 40 degrees downtilt and peak gain of 5.1dBi
• GNSS L1 (1575.42 MHz) and L5 (1176.45 MHz) receiver supporting GPS, Galileo, GLONASS, and BeiDou signal
 – Receive sensitivity:  160dBm (tracking)
 – Integrated omnidirectional antenna with roughly 30 to 40 degrees downtilt and peak gain of 4.4dBi
• Integrated barometric pressure sensor to determine (relative) deployment altitude of the A
• Advanced IoT Coexistence (AIC) allows concurrent operation of multiple radios in the 2.4 GHz band
• Built in Trusted Platform Module (TPM) for enhanced security and anti counterfeiting
• Visual indicators (four multi color LEDs): for System (1x) and Radio (3x) status
• Reset button: factory reset, LED mode control (normal/off)
• Serial console interface (proprietary, micro B USB physical jack)
• Kensington security slot
• Automatic thermal shutdown and recovery Function
Power sources and power consumption • The AP supports direct DC power and Power over Ethernet (PoE) on port E0 and/or E1
• When both DC and PoE power sources are available, DC power takes priority over PoE
• When PoE power is supplied to both Ethernet ports, either port can be configured as the active power source
• Inactive/standby PoE power sources can be used to deliver hitless failover
• When powered by DC or 802.3bt (class 5) PoE, the AP will operate without restrictions.
• When powered by 802.3at (class 4) PoE with the IPM feature disabled, the AP will disable the USB ports.
• Operating the AP with an 802.3af (class 3 or lower) POE source is not supported (except for AP staging).
• With IPM enabled, the AP will start up in unrestricted mode but may dynamically apply restrictions depending on the available power budget and actual consumption. The feature restrictions and order in which these get applied are configurable.
• Maximum (worst case) power consumption (without/with USB devices attached):
 – DC powered: 20W/31W.
 – PoE powered: 24W/36W.
• This assumes that up to 10W is supplied to the attached USB device(s).
• Maximum (worst case) power consumption in idle mode: 8W/19W (DC) or 12W/24W (PoE).
• Maximum (worst case) power consumption in deep sleep mode: 1.5W (DC) or 2.0W (PoE).
Mechanical specifications • Dimensions/weight (unit without mount bracket):
 – 240mm (W) x 240mm (D) x 56mm (H)
 – 1440g
Environmental specifications • Operating conditions
 – Temperature: 0C to +50C/+32F to +122F
 – Relative humidity: 5% to 95%
 – AP is plenum rated for use in air handling spaces
• Storage conditions
 – Temperature:  25C to +55C/ 13F to +131F
 – Relative humidity: 10% to 100%

S1G42A : HPE Aruba Networking AP-735 (RW) Tri Radio 2x2 Wi-Fi 7 Internal Antennas Campus Access Point

Data sheet HPE Aruba Networking 730 Series Campus Access Points

Sản phẩm liên quan

Aruba AP-635 (R7J27A)
R7J27A - Aruba AP-635 (RW) Tri-radio 2x2:2 802.11ax Wi-Fi 6E...

Liên hệ để có giá tốt

Aruba AP-655 (R7J38A)
R7J38A - Aruba AP-655 (RW) Tri-radio 4x4:4 802.11ax Wi-Fi 6E...

Liên hệ để có giá tốt

Aruba AP-734 (S1G32A)

S1G32A - Bộ phát Wi-Fi 7 Indoor Aruba AP-734

  • Ba...

Liên hệ để có giá tốt

Hỗ trợ trực tuyến