Bộ Lưu Điện UPS EMERSON/VERTIV LIEBERT GXT5-10KIRT5UXLN
ĐƯỢC THIẾT KẾ VỚI TÍNH SẴN SÀNG CAO
Hệ số công suất pf=1, hỗ trợ kết nối được nhiều tải và thiết bị IT hơn dòng GXT4.
Có thể thay thế thiết bị trong quá trình đang hoạt động mà không làm sập nguồn các thiết bị tải nhờ vào hộp đấu nói Manual Bypass POD đã được tích hợp sẵn vào thiết bị (ta có thể tháo gỡ hộp đấu nối).
Giảm thiểu thời gian sập nguồn thiết bị tải nhờ vào thiết kế cho phép cơ chế thay thế "nóng" các module pin.
Dịch vụ giám sát phòng ngừa và chẩn đoán từ xa Vertiv™ LIFE™ Service giúp tăng cường thời gian hoạt động cũng như hiệu suất hoạt động của nó.
Chịu được tới 40oC khi Full tải ( chịu được 50oC khi công suất tải thấp hơn).
DỄ DÀNG LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH
Sử dụng giải pháp tích hợp kết nối các thiết bị điện tử với pin thành một khối duy nhất.
Dễ dàng đọc được thông số hiển thị trên màn hình màu cảm biến.
Giao diện người dùng, quản lý và cấu hình cục bộ đầy trực quan.
Cho phép quản lý thiết bị từ xa.
Hỗ trợ bộ công cụ quản lý từ xa mới (Vertiv Power Insight, SNMP/Webcards, etc).
Tự động dò tìm được đến 6 tủ pin ngoài (EBC), nhưng hỗ trợ lên đến 10 EBC. Việc sử dụng và lắp đặt thêm các EBC để mở rộng thêm thời gian lưu được thực hiện một cách dễ dàng.
TUỔI THỌ VÀ THỜI GIAN LƯU ĐIỆN CỦA ẮC QUY DÀI HƠN
Mở rộng thời gian lưu điện bằng cách nối thêm các khối pin mở rộng.
Cơ chế chăm sóc pin được cải tiến nhờ sử dụng bộ sạc pin bù nhiệt.
Tích hợp các khe cắm có thể lập trình giúp tăng thời gian lưu điện cho các thiết bị tải quan trọng và ngắt các tải kém quan trọng một cách thông minh.
Quản lý sức khỏe pin một cách thông minh nhằm đảm bảo kéo dài tuổi thọ pin (tối ưu việc bảo dưỡng và thay thế pin khi cần thiết).
TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG VÀ DUNG LƯỢNG PIN
Kích hoạt chế độ tiết kiệm ECO với hiệu suất đạt đến 98%.
Hiệu suất ở chế độ chuyển đổi kép online đạt đến 95%.
Đạt chứng nhận Energy Star 2.0.
Các khe cắm ưu tiên cho các tải quan trọng có thể lập trình và tối ưu hóa năng lượng.
Có khả năng hoạt động song song hoặc dự phòng, linh hoạt cho việc mở rộng trong tương lại.
KẾT NỐI TUYỆT VỜI
Các tiếp điểm khô có thể lập trình.
Hỗ trợ SNMP, WEB và các bộ cảm biến nhờ vào card RDU101.
Thông số kỹ thuật sản phẩm | GXT5-10KIRT5UXLN |
NGÕ RA | |
Hiệu suất AC-AC | 95% |
Điện áp xuất xưởng mặc định(V) | 230VAC |
Tần số (Hz) | 50/60 Hz |
Dạng sóng | Sóng sin chuẩn |
Kết nối nguồn ngõ ra | Output Terminal Block |
Khả năng chịu quá tải (Chế độ có lưới điện) | >150% tối thiểu 200ms; 125-150% trong 60 giây; 105-125% trong 5 phút; ≤105% hoạt động liên tục |
NGÕ VÀO | |
Tần số danh định | 60Hz (mặc định xuất xưởng là 50Hz) |
Điện áp xuất xưởng mặc định(V) | 230 VAC |
Điện áp mà người dùng có thể cấu hình | 200/208/220/230/240 VAC |
Ngưỡng điện áp hoạt động không qua ắc quy | 176 - 288 VAC (với ngưỡng 100 - 176 VAC, công suất bị suy giảm) |
Điện áp tối đa cho phép | 288VAC |
Tần số ngõ vào không qua ắc quy | 40 - 70Hz |
ẮC QUY | |
Dòng sạc | Mặc định 2.25A, tối đa 8A |
Loại ắc quy | Ắc quy axit chì, kín khí, miễn bảo dưỡng |
Số lượng x Điện áp x Dung lượng | 2 x 8 x 12V x 9.0AH |
Thời gian lưu điện chế độ Full tải | 2 phút |
Thời gian lưu điện chế độ Nửa tải | 7 phút |
NGƯỠNG BẢO VỆ Ở CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Lựa chọn giới hạn trên | + 10%, + 15%, + 20%; default + 10% |
Lựa chọn giới hạn dưới | - 10%, - 15%, - 20%; default - 15% |
Vô hiệu hóa chế độ Bypass | Khi tần số ngõ vào không đồng bộ |
VẬT LÝ | |
Kích thước WxDxH (mm) | 430 x 630 x 217 |
Trọng lượng (kg) | 74.5 |
THÔNG SỐ CHUNG | |
Nhiệt độ vận hành | Chịu được tới 40oC khi Full tải ( chịu được 50oC khi chịu tải với công suất thấp hơn) |
Nhiệt độ bảo quản | -15oC đến +40oC |
Độ ẩm | 0-95% không ngưng tụ |
Độ cao | Lên đến 3000m tại 25oC |
Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA) | ≤55 dBA với khoảng cách 1m so với mặt trước, < 50 dBA với khoảng cách 1m so với mặt sau hoặc mặt hông |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC62040-1:2008 version, GS mark |
EMI/EMC/C-Tick EMC | IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 ) |
ESD | IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria A |
Radiated Susceptibility | IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A |
Electrical Fast Transient | IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A |
Surge Immunity | IEC/EN EN61000-4-5, Level 4, Criteria A |
Transportation | ISTA Procedure 1E |
POD | |
Model number | PD5-CE10HDWRMBS |
Amp rating | 63A |
Includes | 4 cổng IEC20 C19 16A / 250V Sockets, 4 cổng C13 10A / 250V Sockets |
UPS VERTIV LIEBERT GXT5-10KIRT5UXLN 10KVA
- Rating Power : 10000 VA / 10000 W
- Technology : True Online
- Power factor : pf = 1
- Input Factory Default Voltage : 230VAC
- Input User-configurable Voltage : 200/208/220/230/240 VAC
- Inpuit Operating Voltage Range without battery operation : 176 to 288 VAC (100 to 176 VAC with power derating)
- Input Maximum allowable Voltage : 288VAC
- Input frequency without battery operation : 40 to 70 Hz
- Input Operating Frequency, Nom : 60 Hz (Factory Default is 50 Hz )
- Output Factory Default Voltage : 230 VAC
- Output AC-AC Efficiency : 95%
- Output Waveform : Pure Sinwave
- Output Power Connection : Output terminal block, Four ICE320 C19 16 A / 250 V Sockets, Four C13 10 A / 250 V Sockets
- Internal Battery : 2 x 8 x 12V x 9.0 AH, type : Valve-regulated, non-spillable, lead acid
- Back-up Time at Full Load : 2 minutes
- Back-up Time at Half Load : 7 minutes
- Integrated SNMP Card support for remote management
- Integrated Railkit support for building in rack cabinets
- Device can be swapped during operation thanks to the manual bypass POD integrated in the device (removable connection box)
- Dimension (WxDxH) (mm) : 430 × 630 × 217
- Unit weight (kg) : 74.5
- Made in : China
Liên hệ để có giá tốt
Liên hệ để có giá tốt
Liên hệ để có giá tốt