Mỗi phần của ID sản phẩm Cisco Catalyst 8300 Series được phác thảo như sau: ● ‘’ C ’’ = tiền tố ID sản phẩm (PID) chuẩn ● ‘’ 8300 ’’ = loạt nền tảng ● ‘’ 1N1S ’’ và ‘’ 2N2S ’’ = số lượng khe cắm NIM và SM hỗ trợ, 1N1S hỗ trợ 1 NIM và 1 khe cắm SM; 2N2S hỗ trợ 2 khe cắm NIM và 2 SM ● “4T’ ’và‘ ’6T’ ’= số cổng 1G; 4T hỗ trợ 4 cổng x1G và 6T hỗ trợ 6 cổng x1G ● ‘’ 2X ’’ = số cổng 10G Chi tiết xem tại: Tìm hiểu tính năng và ứng dụng bộ định tuyến Router Cisco Catalyst 8300 Series Edge Platforms