Lệnh Show version trên thiết bị mạng Cisco Cisco(TGM) # show version [Hiển thị thông tin phần mềm và phần cứng] Mô tả: Lệnh này hiển thị rất nhiều kết quả đầu ra hữu ích và sẽ hiển thị các thông tin khác nhau tùy thuộc vào thiết bị, kiểu máy, v.v. Một vài dòng đầu tiên hiển thị phiên bản phần mềm IOS mà thiết bị đang chạy. Cisco IOS XE Software, Version 16.09.05 Cisco IOS Software [Fuji], Catalyst L3 Switch Software (CAT3K_CAA-UNIVERSALK9-M), Version 16.9.5, RELEASE SOFTWARE (fc1) Phần tiếp theo của kết quả hiển thị thiết bị đã trực tuyến trong bao lâu và lý do tải lại lần cuối. Điều này có thể hữu ích để hiểu lý do khởi động lại bất ngờ vì việc cắt điện sẽ hiển thị là mất điện. ASW_CORE_SWITCH_1 uptime is 2 weeks, 22 hours, 49 minutes Uptime for this control processor is 2 weeks, 22 hours, 51 minutes System returned to ROM by Power Failure or Unknown at 18:56:54 BST Fri Jul 10 2020 System restarted at 16:59:45 UTC Tue Dec 15 2020 System image file is "flashpackages.conf" Last reload reason: Power Failure or Unknown Phần tiếp theo hiển thị các gói giấy phép đã được cài đặt và sử dụng. Bạn cũng có thể xem cấp phép Thông minh có đang được sử dụng hay không hoặc cấp phép quyền sử dụng truyền thống đã được cài đặt hay chưa. Technology Package License Information: ------------------------------------------------------------------------------ Technology-package Technology-package Current Type Next reboot ------------------------------------------------------------------------------ lanbasek9 Smart License lanbasek9 None Subscription Smart License None Smart Licensing Status: REGISTERED/AUTHORIZED Phần tiếp theo trình bày chi tiết về dung lượng bộ nhớ hệ thống mà thiết bị đã cài đặt và dung lượng DRAM hoặc bộ nhớ vật lý. Bạn cũng có thể xem thiết bị có bao nhiêu giao diện vật lý và thuộc loại nào cũng như bao nhiêu giao diện ảo được hỗ trợ. Cisco WS-C3650-12X48UQ (MIPS) processor (revision F0) with 832395K/6147K bytes of memory. Processor board ID FDXX32BAXXF 20 Virtual Ethernet interfaces 36 Gigabit Ethernet interfaces 16 Ten Gigabit Ethernet interfaces 2048K bytes of non-volatile configuration memory. 4194304K bytes of physical memory. 253984K bytes of Crash Files at crashinfo:. 3334464K bytes of Flash at flash:. 0K bytes of WebUI ODM Files at webui:. Phần cuối cùng hiển thị địa chỉ mac vật lý của thiết bị, kiểu máy và quan trọng là số sê-ri hệ thống. Điều này là cần thiết nếu bạn cần số sê-ri để nâng Hộp hỗ trợ của Cisco và thiết bị nằm trong trung tâm dữ liệu từ xa hoặc trong giá đỡ đông dân cư nơi không nhìn thấy mặt dưới của thiết bị. Phần cuối cùng của phần này quan trọng hơn đối với các thiết bị chuyển mạch lớp 3 vì phần này sẽ cho bạn thấy nếu công tắc đó là một phần của ngăn xếp, có bao nhiêu công tắc tạo thành ngăn xếp và phiên bản IOS mỗi công tắc trong ngăn xếp đang chạy. Base Ethernet MAC Address : b4:f7:d7:e1:5d:00 Motherboard Assembly Number : 73-xxxx75-04 Motherboard Serial Number : FDO2XXXXXX Model Revision Number : F0 Motherboard Revision Number : B0 Model Number : WS-C3650-12X48UQ System Serial Number : FDO2XXXXX Switch Ports Model SW Version SW Image Mode ------ ----- ----- ---------- ---------- ---- * 1 52 WS-C3650-12X48UQ 16.9.5 CAT3K_CAA-UNIVERSALK9 INSTALL Chi tiết xem thêm tại: Các lệnh hiển thị (Show) quan trọng cho bộ định tuyến của Cisco Router