Cài đặt cơ bản Cisco Wireless Controller C9800-L bằng WebUI

Thảo luận trong 'Wireless' bắt đầu bởi thucis, 24/7/20.

  1. thucis

    thucis New Member

    - Cisco Catalyst 9800 Wireless Controller cung cấp cài đặt bước đầu và cấu hình các cổng cho tất cả các dòng Wireless controllers. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt một cách dễ dàng WLC để vận hành trong môi trường mạng nhỏ, trung bình hoặc lớn, nơi các AP có thể tham gia vào và cùng với nhau một cách dơn giản và cung cấp đa dạng các dịch vụ, như nhân viện nội bộ hoặc khách hàng tham gia vào mạng.
    - Lưu ý: Bước cài đặt nhanh này chỉ có thể sử dụng vào lần đầu tiên khởi động thiết bị hoặc sau khi đã Reset cấu hình về lại mặc định.

    I/ Kết nối PC với Wireless Controller:
    - Bước 1:
    Kết nối PC bằng dây mạng đến cổng LAN hoặc cổng Service Port IP (DHCP hoặc Static) của WLC. Đèn LED của port tương ứng nháy đèn là thành công.
    [​IMG]
    ‼!Lưu ý: Mất một ít phút để WLC khởi động hoàn toàn để GUI có thể sử dụng. Không tự động cấu hình controller.

    - Bước 2: Cấu hình DHCP trên PC nếu kết nối Port LAN của WLC. PC sẽ được cấp địa chỉ IP với lớp mạng 192.168.1.x.
    2.1- Trên thiết bị Mac OS:
    [​IMG]
    [​IMG]

    2.1- Trên thiết bị Windows:
    [​IMG]
    II/ Truy cập vào Controller để chạy Day 0 Setup:
    - Bước 1
    : Mở trình duyệt web của bạn và truy cập vào địa chỉ http://192.168.1.1. Lúc này bạn nhập tài khoản và mật khẩu xác thực trên trang yêu cầu đăng nhập (username: webui + password: số serial của WLC).
    - Bước 2: Sau khi đã đăng nhập thành công, trang cấu hình General Settings sẽ hiện ra. Bạn sẽ cấu hình các thông tin bước đầu:
    + Deployment Mode: sẽ có 3 chế độ vận hành của thiết bị để lựa chọn Standalone, Active, Standby (trong đó Active và Standby để cấu hình cho chế độ HA SSO với local hoặc remote IP). Trong bài viết này mình sẽ chọn Standalone.
    + Country: chọn VN.
    + Date: cài đặt ngày-tháng cho WLC
    + Time / Timezone: lựa chọn múi giờ và thời gian (giờ:phút có thể được cập nhật từ PC nếu trình duyệt có hỗ trợ Java)
    + NTP Servers: địa chỉ IP của máy chủ NTP (nếu có)
    + AAA Servers: địa chỉ máy chủ cho việc xác thực (bạn có thể cấu hình sau)
    [​IMG]
    - Trong phần Wireless Management Settings sẽ là các cấu hình địa chỉ IP quản lý, port, VLAN, Gateway cho WLC:
    + Port Number: chọn cổng Interface sẽ kết nối đến mạng Local.
    + VLAN lớp mạng sẽ quản lý thiết bị.
    + IPv4: tich vào ô để kích hoạt.
    + Wireless Management IP: nhập địa chỉ quản lý mới của thiết bị WLC.
    + Subnet Mask của lớp mạng.
    + Default Gateway (optional): địa chỉ gateway.
    + Management VLAN DHCP Server: nhập địa chỉ DHCP Server của lớp mạng VLAN phía trên.
    [​IMG]
    - Click Next để chuyển sang bước tiếp theo.
    - Bước 3: Các cấu hình WLAN. Trang Wireless Networks Settings sẽ hiện ra. Chọn +Add để thêm mạng WLAN mới.
    - Các cấu hình trang bảng Add Network:
    + Network Name: tên của mạng WiFi/ SSID.
    + Network Type: chọn vào Employee hoặc Guest.
    + Security: chọn phương thức bảo mật của WPA2. (VD: WPA2 Personal)
    + Pre-Shared Key: mật khẩu của mạng này. Sau cùng click +Add để thêm cấu hình này vào. Và bạn cũng có thể tạo thêm các WLAN/ SSID khác nữa. Click Next để đến bước cầu hình Advanced Settings.
    [​IMG]
    - Bước 4: (Bước tùy chọn) Khi cấu hình WLAN nếu chọn Network Type Guest trong mục Security sẽ có các cách xác thực bằng các yêu cầu xác thực thông qua trang chào hoặc nhập tài khoản trực tiếp. (Trong bài này sẽ chọn webconsent). Click Next để đến bước cầu hình Advanced Settings.
    [​IMG]
    - Bước 5: Trong màn hình Advanced Settings bạn sẽ cấu hình nâng cao cho các thông tin giao tiếp giữa AP và Client. Bạn có thể để mặc định hoặc tùy chỉnh như hình dưới:
    [​IMG]
    - Kết quả được hiển thị bằng lệnh CLI khi chọn Client Density ở các mức khác nhau:

    #Typical-Client-Density-802.11a:
    ap dot11 5ghz rrm txpower min -10
    ap dot11 5ghz rrm txpower max 30
    ap dot11 5ghz rrm tpc-threshold -70
    ap dot11 5ghz rx-sop threshold auto
    ap dot11 5ghz rrm coverage data rssi-threshold -80
    ap dot11 5ghz rrm coverage voice rssi-threshold -80
    ap dot11 5ghz rrm coverage level global 3
    ap dot11 5ghz cleanair
    no ap dot11 5ghz rrm channel cleanair-event
    ap dot11 5ghz rate RATE_12M mandatory
    ap dot11 5ghz rate RATE_9M supported
    ap dot11 5ghz rate RATE_6M disable
    no ap dot11 5ghz rrm channel cleanair-event
    wireless client band-select client-rssi -80

    #High-Client-Density-802.11a
    ap dot11 5ghz rrm txpower min 7
    ap dot11 5ghz rrm txpower max 30
    ap dot11 5ghz rrm tpc-threshold -65
    ap dot11 5ghz rx-sop threshold -78
    ap dot11 5ghz rrm coverage data rssi-threshold -80
    ap dot11 5ghz rrm coverage voice rssi-threshold -80
    ap dot11 5ghz rrm coverage level global 3
    ap dot11 5ghz cleanair
    no ap dot11 5ghz rrm channel cleanair-event
    ap dot11 5ghz rate RATE_12M mandatory
    ap dot11 5ghz rate RATE_9M supported
    ap dot11 5ghz rate RATE_6M disable
    no ap dot11 5ghz rrm channel cleanair-event
    wireless client band-select client-rssi -8
    0​

    #Low-Client-Density-802.11a
    ap dot11 5ghz rrm txpower min -10
    ap dot11 5ghz rrm txpower max 30
    ap dot11 5ghz rrm tpc-threshold -60
    ap dot11 5ghz rx-sop threshold -80
    ap dot11 5ghz rrm coverage data rssi-threshold -90
    ap dot11 5ghz rrm coverage voice rssi-threshold -90
    ap dot11 5ghz rrm coverage level global 2
    ap dot11 5ghz cleanair
    no ap dot11 5ghz rrm channel cleanair-event
    no wireless client band-select client-rssi

    #Typical-Client-Density-802.11bg
    ap dot11 24ghz rrm txpower min -10
    ap dot11 24ghz rrm txpower max 30
    ap dot11 24ghz rrm tpc-threshold -70
    ap dot11 24ghz rx-sop threshold auto
    ap dot11 24ghz rrm coverage data rssi-threshold -80
    ap dot11 24ghz rrm coverage voice rssi-threshold -80
    ap dot11 24ghz rrm coverage level global 3
    ap dot11 24ghz cleanair
    no ap dot11 24ghz rrm channel cleanair-event
    ap dot11 24ghz rate RATE_12M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_9M supported
    ap dot11 24ghz rate RATE_18M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_24M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_36M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_48M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_54M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_6M disable
    no ap dot11 24ghz rrm channel cleanair-event
    wireless client band-select client-rssi -80

    #High-Client-Density-802.11bg
    ap dot11 24ghz rrm txpower min 7
    ap dot11 24ghz rrm txpower max 30
    ap dot11 24ghz rrm tpc-threshold -70
    ap dot11 24ghz rx-sop threshold -82
    ap dot11 24ghz rrm coverage data rssi-threshold -80
    ap dot11 24ghz rrm coverage voice rssi-threshold -80
    ap dot11 24ghz rrm coverage level global 3
    ap dot11 24ghz cleanair
    no ap dot11 24ghz rrm channel cleanair-event
    ap dot11 24ghz rate RATE_12M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_9M supported
    ap dot11 24ghz rate RATE_18M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_24M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_36M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_48M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_54M disable
    ap dot11 24ghz rate RATE_6M disable
    no ap dot11 24ghz rrm channel cleanair-event
    wireless client band-select client-rssi -80

    #Low-Client-Density-802.11bg
    ap dot11 24ghz rrm txpower min -10
    ap dot11 24ghz rrm txpower max 30
    ap dot11 24ghz rrm tpc-threshold -65
    ap dot11 24ghz rx-sop threshold -85
    ap dot11 24ghz rrm coverage data rssi-threshold -90
    ap dot11 24ghz rrm coverage voice rssi-threshold -90
    ap dot11 5ghz rrm coverage level global 2
    ap dot11 24ghz cleanair
    no ap dot11 24ghz rrm channel cleanair-event
    ap dot11 24ghz rate RATE_12M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_9M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_18M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_24M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_36M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_48M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_54M mandatory
    ap dot11 24ghz rate RATE_6M mandatory
    no ap dot11 24ghz rrm channel cleanair-event
    no wireless client band-select client-rssi
    - Bước 6: Bước cuối cùng kiểm tra lại các cấu hình đã làm ở trên. Nếu đã đúng, click Finish.
    [​IMG]
    [​IMG]
    - Bước 7: 1 bảng thông tin sẽ xuất hiện kèm thông báo "It may take a minute to apply the configuration. You will be logged out and asked to login again. Are you sure you want to proceed?"
    [​IMG]
    - Click Yes để áp dụng các cấu hình. Thiết bị Wireless Controller sẽ log out và người dùng cần đang nhập lại bằng tài khoản đã tạo ở trên để tiếp tục các cấu hình các tình năng khác.
     

trang này